Bài 48 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 32 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh đó là hôm nay chúng ta sẽ hoc về cách dùng thể sai khiến trong tiếng Nhật.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án
Học từ vựng tiếng Nhật bài 48 – Minna No Nihongo
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây là 32 từ vựng tiếng Nhật bài 48, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.
Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé.
No | Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | おろします | 降ろします,下ろします | GIÁNG, HẠ | cho xuống, hạ xuống |
2 | とどけます | 届けます | GIỚI | gởi đến, chuyển đến |
3 | せわをします | 世話をします | THẾ THOẠI | chăm sóc |
4 | いや[な] | 嫌[な] | HIỀM | ngán, không thích |
5 | きびしい | 厳しい | NGHIÊM | nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm ngặt |
6 | じゅく | 塾 | THỤC | cơ sở học thêm |
7 | スケジュール | ~ | ~ | thời khóa biểu, lịch làm việc |
8 | せいと | 生徒 | SINH ĐỒ | học sinh, học trò |
9 | もの | 者 | GIẢ | người (là người thân hoặc cấp dưới) |
10 | にゅうかん | 入管 | NHẬP QUẢN | Cục quản lý nhập cảnh |
11 | さいにゅうこくビザ | 再入国ビザ | TÁI NHẬP QUỐC | Thị thực tái nhập cảnh |
12 | じゆうに | 自由に | TỰ DO | tự do |
13 | ~かん | ~間 | GIAN | trong ~ (dùng để chỉ khoảng thời gian) |
14 | いいことですね。 | ~ | ~ | Hay nhỉ./ Được đấy nhỉ. |
15 | おいそがしいですか | お忙しいですか。 | MANG | Anh/chị có bận không? (được dùng khi nói với người trên) |
16 | ひさしぶり | 久しぶり | CỬU | lâu |
17 | えいぎょう | 営業 | DOANH NGHIỆP | kinh doanh, bán hàng |
18 | それまでに | ~ | ~ | trước thời điểm đó |
19 | かまいません | ~ | ~ | Không sao./ Không có vấn đề gì. |
20 | たのしみます | 楽しみます | LẠC/NHẠC | vui, vui thích |
21 | もともと | ~ | ~ | vốn dĩ |
22 | ―せいき | ―世紀 | THẾ KỶ | thế kỷ – |
23 | かわりをします | 代わりをします | ĐẠI | thay thế |
24 | スピード | ~ | ~ | tốc độ |
25 | 2きょうそうします | 競走します | CẠNH TẨU | chạy đua, thi chạy |
26 | サーカス | ~ | ~ | xiếc |
27 | げい | 芸 | NGHỆ | trò diễn, tiết mục, tài năng |
28 | うつくしい | 美しい | MỸ | đẹp |
29 | すがた | 姿 | TƯ | dáng điệu, tư thế |
30 | こころ | 心 | TÂM | trái tim, tấm lòng, cảm tình |
31 | とらえます | ~ | ~ | giành được |
32 | ~にとって | ~ | ~ | đối với ~ |
Phần 2: Ngữ pháp
Trước hết chúng ta sẽ học cách chia động từ thể sai khiến nhé. Thể sai khiến trong tiếng Nhật là
使役形-しえきけい.